Ngành công nghệ thực phẩm là một ngành học về kỹ thuật và khoa học ứng dụng trong quá trình sản xuất, chế biến và bảo quản các sản phẩm thực phẩm. Ngành này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng liên quan đến việc nghiên cứu, phát triển sản phẩm, kiểm soát chất lượng, bảo quản, quản lý và đánh giá các sản phẩm thực phẩm.
Mã ngành
7540101
Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật Lý, Hoá học
A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
B04: Toán, Sinh học, Giáo dục Công dân
Thời gian đào tạo
4 nămVăn bằng
Kỹ sư
Hoạt động học tập tương tác và đổi mới sáng tạo được thiết kế để thúc đẩy tư duy phản biện, sáng tạo, hình thành năng lực học tập lâu dài một cách hiệu quả và chủ động.
Lấy người học làm trung tâm, thuyết trình, thực hành, kiến tập, thực tập trải nghiệm thực tế.
Đánh giá chuyên cần, báo cáo làm việc nhóm, tiểu luận cá nhân, bài tập lớn, các thao tác thực hành thí nghiệm, vấn đáp, khóa luận - luận văn tốt nghiệp.
CB70303 - Kỹ năng nói trước công chúng (1)
TP70005 - Nhập môn ngành Công nghệ thực phẩm (1)
TP71001 - Những vấn đề mới trong công nghệ thực phẩm (2)
CB70301 - Key English 1 (3)
CB70302 - Key English 2 (3)
TA70303 - Key English 3 (3)
CB70304 - English Speaking Community (2)
CB70101 - Triết học Mác - Lênin (3)
TA70305 - Intensive English 1 (4)
CB70304 - Kỹ năng quản lý cảm xúc (1)
CB70302 - Tin học 1 (2)
TM70005 - Sinh học đại cương (2)
MT70201 - Sức khỏe nghề nghiệp (2)
HH70003 - Hóa học đại cương (2)
HH70004 - Thực hành hóa học đại cương (1)
CT70102 - Vẽ kỹ thuật (2)
MT70103 - Sản xuất và tiêu dùng bền vững (2)
CB70102 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin (2 )
CB70106 - Pháp luật đại cương (2 )
TA70306 - Intensive English 2 (4 )
CB70202 - Toán Cao cấp (3 )
CB70305 - KN giao tiếp & xây dựng mối quan hệ (2)
CB70303 - Tin học 2 (2)
CB71101 - Môi trường và phát triển bền vững (2)
CB71102 - Tâm lý học hành vi (2)
CB71103 - Tâm lý học Y đức (2)
TP70001 - Vi sinh thực phẩm (2)
TP70002 - Thực hành vi sinh thực phẩm (2)
CB71401 - GDTC 1 - Bơi (1)
CB70103 - Chủ nghĩa xã hội khoa học (2)
TA70307 - Intensive English 3 (4)
CB70307 - KN phòng tránh tai nạn công nghiệp (2)
CB71104 - Kinh tế xanh và phát triển bền vững (2)
CB71105 - Văn hóa và Âm nhạc dân tộc VN (2)
CB71106 - Lịch sử văn minh thế giới (2)
HH70009 - Hóa phân tích (2)
HH70010 - Thực hành hóa phân tích (2)
TP70003 - Hóa sinh thực phẩm (2)
TP70004 - Thực hành hóa sinh thực phẩm (2)
HH70013 - Quá trình và thiết bị cơ học (2)
TP70006 - Luật và chính sách thực phẩm (2)
CB71402 - GDTC 2 (1)
CB70104 - Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 )
CB70105 - Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2 )
TA70308 - Intensive English 4 (4 )
QT71020 - Quản trị vận hành (2 )
MT71129 - Quản lý sự thay đổi (2 )
MT70110 - Năng lượng tái tạo (2 )
MT71130 - Kinh tế tuần hoàn và phát triển bền vững (2 )
MT71224 - An toàn máy móc thiết bị (2)
DD70040 - Thực hành sơ cấp cứu ban đầu (2)
HH70014 - Quá trình và thiết bị truyền nhiệt (2)
TP70008 - Vệ sinh và an toàn thực phẩm (3)
TP70009 - Phụ gia thực phẩm (3)
CB71407 - GDTC 3 (1)
HH70015 - Quá trình và thiết bị truyền chất (2)
DD70014 - Dinh dưỡng và sức khỏe (2)
TP70010 - Phân tích thực phẩm (2)
TP70011 - Thực hành phân tích thực phẩm (2)
TP70012 - Xử lý số liệu và quy hoạch thực nghiệm (2)
TP70016 - Các chất làm ngọt và công nghệ đường mía (2)
TP70017 - Kỹ thuật lạnh thực phẩm (2)
TP71006 - Công nghệ sản xuất và chế biến dầu thực vật (2)
TP71007 - Công nghệ chế biến các sản phẩm trái cây nhiệt đới (2)
TP71009 - Công nghệ đồ hộp thực phẩm (2)
TP71010 - Công nghệ xử lý phế phụ liệu thực phẩm (2)
TP71011 - Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao (2)
TP71012 - Thực phẩm sức khỏe và sắc đẹp (2)
TP71017 - Ứng dụng 5S và Kaizen trong sản xuất (2)
TP71020 - Bao bì và ghi nhãn thực phẩm (2)
TP70018 - Thực tập chuyên ngành (2)
CB70206 - Phương pháp nghiên cứu khoa học (2)
TP70007 - Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (2)
TP70013 - Phát triển sản phẩm thực phẩm (3)
TP70014 - Đánh giá chất lượng cảm quan thực phẩm (3)
TP70015 - Công nghệ chế biến súc sản, thủy sản (3)
TP71003 - Công nghệ sản xuất bánh kẹo (2)
TP71004 - Công nghệ sau thu hoạch nông sản (3)
TP71005 - Công nghệ sản xuất cồn, rượu, bia và nước giải khát (3)
TP71008 - Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (2)
TP71013 - Công nghệ sinh học thực phẩm (2)
TP71014 - Kiểm nghiệm lương thực, thực phẩm (3)
TP71015 - Quản lý chất lượng (2)
TP71016 - Quản lý chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc thực phẩm (2)
TP71018 - Phòng vệ thực phẩm và gian lận thực phẩm (2)
TP71019 - Quy phạm thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (2)
TP70019 - Thực tập tốt nghiệp (8 )
TP70020 - 1. Khoá luận tốt nghiệp kỹ sư (10)
TP71021 - Chuyên đề 1 (3)
TP71022 - Chuyên đề 2 (3)
TP71023 - Đồ án chuyên ngành CN thực phẩm (4)
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí trong doanh nghiệp như sau:
Suốt hai thập kỷ, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai hình thành và phát triển trên niềm tin mãnh liệt “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. Sứ mệnh của chúng tôi là: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng dựa trên nền tảng công nghệ và trải nghiệm; nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao tri thức đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập quốc tế và phát triển bền vững. Chúng tôi tự hào đào tạo ra những công dân số - sẵn sàng chinh phục tương lai.