Cán bộ - Giảng viên Người học Tiện ích Tham quan trường 360

Giới thiệu chung

Kỹ thuật xét nghiệm y học là một chuyên ngành quan trọng trong lĩnh vực y tế, với vai trò cung cấp các thông tin và kết quả xét nghiệm chính xác để hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh. Trong bối cảnh y tế ngày càng được chú trọng và phát triển, chương trình đào tạo Kỹ thuật xét nghiệm y học đang trở thành một chuyên ngành rất hấp dẫn và có nhiều cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

Mã ngành

7720601

Tổ hợp xét tuyển

A00: Toán – Lý – Hoá
B00: Toán – Hóa – Sinh
C08: Văn – Hóa – Sinh
D07: Toán – Hóa – Anh
*Điều kiện: Học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5đ

Thời gian đào tạo

4 năm

Văn bằng

Cử nhân

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Đội ngũ Giảng viên và Nghiên cứu

Là đơn vị đào tạo cử nhân Điều dưỡng duy nhất trình độ đại học tại tỉnh Đồng Nai hiện nay
Đội ngũ giảng viên tại trường và Bệnh viện tham gia giảng dạy giàu kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao, tạo ra cơ hội cho sinh viên thực hành và tiếp cận với các công nghệ xét nghiệm mới nhất.
Kỹ năng thực hành
Sinh viên được trang bị về kiến thức, kỹ năng thực hành và kỹ năng mềm. Ngay từ những năm đầu sinh viên sẽ được học những môn cơ sở ngành, chuyên ngành. Những năm tiếp theo, sinh viên được học các học phần thực hành và thực tập tại các bệnh viện, phòng xét nghiệm để giúp sinh viên có cơ hội trải nghiệm và thực hành kỹ năng chuyên môn của mình trong môi trường thực tế và trải nghiệm những công nghệ hiện đại trong lĩnh vực y tế.
Nghiên cứu khoa học
Bên cạnh đó, nhà trường tạo điều kiện cho sinh viên hoạt động nghiên cứu khoa học và những hoạt động trải nghiệm thực tế tại cộng đồng.
Cơ sở vật chất và công nghệ
Nhà trường đầu tư mạnh vào cơ sở vật chất và công nghệ hiện đại đảm bảo sinh viên có môi trường học tập và nghiên cứu tốt nhất. Các phòng thí nghiệm và trung tâm nghiên cứu được trang bị các thiết bị tiên tiến, giúp sinh viên thực hiện các dự án và nghiên cứu có giá trị.

Phương pháp học tập, giảng dạy & đánh giá

Phương pháp học tập

Học tạo lớp, nghe giảng, tự học, làm việc nhóm, đặt vấn đề và giải quyết, xử lý tình huống, thực tập, thực hành tại cơ sở trường học và các cơ sở khám chữa bệnh.

Phương pháp giảng dạy

Theo hướng dạy học tích cực, lấy người học làm trung tâm, thực hành, trải nghiệm thực tế được đẩy mạnh vượt trội; Thuyết trình, làm mẫu, đưa ra tình huống và giải quyết vấn đề.

Phương pháp đánh giá

Sử dụng các biểu mẫu đo lường kết quả học tập của người học: Đánh giá chuyên cần, báo cáo làm việc nhóm, tiểu luận cá nhân, bài tập lớn, buổi thực hành tại phòng thí nghiệm, vấn đáp, kỹ năng thực hành, thực tập tại các cơ sở y tế, khóa luận - luận văn tốt nghiệp.

Cấu trúc Chương trình

Học kỳ 1
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70301 - Key English 1 (3)

TA70302 - Key English 2 (3)

TA70303 - Key English 3 (3)

TA70304 - English Speaking Community (2)

CB70303 - KN nói trước công chúng (1)

XN70002 - Giới thiệu ngành kỹ thuật xét nghiệm y học (1)

XN70003 - Sinh học và di truyền (2 

Học kỳ 2
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70305 - Intensive English 1 (4)

CB70301 - Tin học 1 (2)

CB70304 - KN quản lý cảm xúc (1)

CB70101 - Triết học Mác – Lênin (3)

CB70205 - Thống kê ứng dụng (3)

XN70001 - Hóa học (2)

XN70004 - Giải phẫu học (2)

XN70005 - Sinh lý học (2)

DD70009 - Sinh lý bệnh - Miễn dịch (2)

DD70040 - Thực hành sơ cấp cứu ban đầu (2)

Học kỳ 3
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70306 - Intensive English 2 (4)

CB70302 - Tin học 2 (2)

CB71401 - GDTC 1 – Bơi (1)

CB70305 - Kỹ năng giao tiếp và xây dựng mối quan hệ (2)

CB70106 - Pháp luật đại cương (2)

CB70102 - Kinh tế chính trị Mác-Lênin (2)

XN70007 - Bệnh học Nội khoa – Ngoại khoa (2)

CB71103 - Tâm lý học Y đức (2)

CB71101 - Môi trường và PTBV (2)

CB71102 - Tâm lý học hành vi (2)

DD70003 - Dịch tễ học (2)

DD70014 - Dinh dưỡng và sức khoẻ (2)

MT70201 - Sức khỏe nghề nghiệp (2)

DD71022 - Tổ chức y tế và quản lý y tế (2)

XN71009 - Thực hành điều dưỡng cơ bản (2)

XN71008 - Thực hành kỹ thuật phòng thí nghiệm (2)

Học kỳ 4
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70307 - Intensive English 3 (4)

CB70103 - Chủ nghĩa xã hội khoa học (2)

DD70006 - Dược lý (2)

XN70010 - Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản (2)

XN70030 - Ký sinh trùng 1 (2)

XN70011 - Hóa sinh 1 (2)

XN70012 - Thực hành hóa sinh 1 (1)

XN70017 - Vi sinh 1 (2)

XN70024 - Huyết học tế bào (3)

XN70025 - Thực hành huyết học tế bào (1)

CB71402/ CB71403/ CB71404 - GDTC 2 (chọn 1/3 môn): Bóng đá, Bóng chuyền, Cầu lông (1)

CB70401 - Giáo dục Quốc phòng - An ninh 1 (3)

CB70402 - Giáo dục Quốc phòng - An ninh 2 (2)

CB70403 - Giáo dục Quốc phòng - An ninh 3 (1)

CB70404 - Giáo dục Quốc phòng - An ninh 4 (2)

Học kỳ 5
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70308 - Intensive English 4 (4)

CB70104 - Tư tưởng Hồ Chí Minh (2)

CB70105 - Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2)

XN70006 - Mô học (2)

XN70013 - Hóa sinh 2 (2)

XN70014 - Thực hành hóa sinh 2 (1)

XN70018 - Vi sinh 2 (2)

XN70019 - Thực hành vi sinh 2 (1)

XN70026 - Huyết học đông máu (2)

XN70027 - Thực hành huyết học đông máu (1)

XN70031 - Ký sinh trùng 2 (1)

CB71405/ CB71406/ CB71407/ CB71408 - GDTC 3 (chọn 1/4 môn): Fitness, Dance sport, Bóng rổ, Võ thuật (1) 

Học kỳ 6
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

XN70022 - Xét nghiệm tế bào 1 (2)

XN70015 - Hóa sinh 3 (2)

XN70016 - Thực hành hóa sinh 3 (1)

XN70020 - Vi sinh 3 (2)

XN70021 - Thực hành vi sinh 3 (1)

XN70028 - Huyết học truyền máu (2)

XN70029 - Thực hành huyết học truyền máu (1)

XN70032 - Ký sinh trùng 3 (2)

XN70035 - Thực tập kỹ thuật xét nghiệm cơ bản (6)

XN71037 - An toàn sinh học trong xét nghiệm y khoa (2)

TP70002 - Thực hành vi sinh thực phẩm (2)

XN71038 - Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện (2)  

Học kỳ 7
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70206 - Phương pháp nghiên cứu khoa học (2)

XN70023 - Xét nghiệm tế bào 2 (2)

XN70033 - Y sinh học phân tử (2)

XN70034 - Đảm bảo chất lượng xét nghiệm (2)

XN70036 - Thực tập kỹ thuật xét nghiệm nâng cao (6)

XN71040 - Tổ chức và quản lý phòng xét nghiệm (2)

XN71041 - Độc chất học lâm sàng (2)

XN71039 - Giáo dục và nâng cao sức khoẻ (2)  

Học kỳ 8
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

XN70042 - Thực tập tốt nghiệp (4)

XN71043 - Khóa luận tốt nghiệp (6)

XN71044 - Hoá sinh tiên tiến (3)

XN71045 - Sinh học phân tử nâng cao (3)

XN71046 - Xét nghiệm huyết học nâng cao (3)

Cơ hội nghề nghiệp

Sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học tại DNTU, sinh viên có nhiều cơ hội nghề nghiệp. Dưới đây là một số cơ hội việc làm của sinh viên:

  • Kỹ thuật viên xét nghiệm tại các cơ sở y tế
  • Giảng viên tại các cơ sở đào tạo ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu
  • Nhân viên kiểm nghiệm tại các công ty thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm.
  • Nhân viên bảo trì, quản lý trang thiết bị cho công ty thiết bị y tế
  • Tiếp tục học thạc sĩ, tiến sĩ trong và ngoài nước  

Học, học nữa học mãi

Suốt hai thập kỷ, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai hình thành và phát triển trên niềm tin mãnh liệt “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. Sứ mệnh của chúng tôi là: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng dựa trên nền tảng công nghệ và trải nghiệm; nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao tri thức đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập quốc tế và phát triển bền vững. Chúng tôi tự hào đào tạo ra những công dân số - sẵn sàng chinh phục tương lai.