Cán bộ - Giảng viên Người học Tiện ích Tham quan trường 360

Giới thiệu chung

Đi cùng sự phát triển nhanh chóng của thời đại công nghệ 4.0 là các lĩnh vực Truyền thông cùng phát triển vươn lên như một điều tất yếu trong đời sống hiện đại. Nếu như trước đây, truyền thông chỉ được hiểu là những bài viết, những mẫu quảng cáo đơn giản được đăng trên các tờ báo giấy hay truyền hình thì ngày nay thông điệp truyền thông được truyền tải ngày càng tinh tế, hiện đại và phong phú hơn nhờ sự hỗ trợ của công nghệ thông tin thông qua các phương tiện như: văn bản, âm thanh, hình ảnh, video, tương tác,… Do đó, trong xu hướng nghề nghiệp, ngành Truyền thông đa phương tiện cũng dần vươn lên một vị trí nhất định.

Mã ngành

7320104

Tổ hợp xét tuyển

A01: Toán, Vật lý, Anh
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Toán, Văn, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

Thời gian đào tạo

4 năm

Văn bằng

Cử nhân

Truyền thông đa phương tiện

Đặc điểm nổi bật của Chương trình đào tạo

Đào tạo định hướng ứng dụng
Chương trình được thiết kế theo định hướng ứng dụng, chú trọng thực hành, tăng cường trải nghiệm thực tế và trang bị đa kỹ năng cho sinh viên. Bên cạnh đó, sinh viên còn có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa, như Câu lạc bộ, Workshop, các dự án,... và được trải nghiệm các kỳ học hè tại các trường là đối tác của Nhà trường
Gắn liền với doanh nghiệp
Học tập qua trải nghiệm thực tế, được đào tạo trực tiếp bởi các doanh nghiệp. Học phần doanh nghiệp được thiết kế từ năm thứ hai trở về sau. Sinh viên được tham quan, tiếp xúc với doanh nghiệp ngay từ đầu, để tạo cơ hội tìm hiểu vận hành các công ty truyền thông giải trí hiện nay, từ đó xây dựng kế hoạch học tập của mình.
Đa dạng kiến thức
Trang bị kiến thức và kỹ năng từ cơ sở ngành đến chuyên sâu, giúp người học sáng tạo và sản xuất các sản phẩm truyền thông đa nền tảng, đa phương tiện, ứng dụng linh hoạt trong các lĩnh vực truyền thông, PR, quảng cáo, giải trí.
Chương trình học hiện đại
Chương trình học được tiếp cận và đối sánh các chương trình đào tạo của các trường đại học hàng đầu thế giới, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và tạo tính hội nhập quốc tế. Đây là tiền đề để sinh viên có cơ hội được tiếp cận với các doanh nghiệp, các trường đại học lớn trong và ngoài nước để phát triển bản thân.

Phương pháp học tập, giảng dạy & đánh giá

Phương pháp học tập

Chủ động xây dựng mục tiêu cho từng môn học và kế hoạch học cho mỗi học kỳ; Chủ động tương tác với giảng viên; Chủ động lên lớp và tự học, hoàn thiện bài tập,...

Phương pháp giảng dạy

Dạy học truyền thống (các môn lý thuyết); Dạy học chủ động (các môn định hướng sáng tạo); Dạy học theo nhóm (các đồ án chuyên ngành); Phương pháp đàm thoại (các môn kỹ năng và cơ sở ngành); Dạy học giải quyết vấn đề (các môn chuyên ngành); Dạy học dự án (các môn thực hiện đồ án chuyên ngành).

Phương pháp đánh giá

Làm bài tập, bài kiểm tra thường xuyên; Trắc nghiệm/tự luận/tiểu luận/báo cáo/ đồ án cuối môn,...

Cấu trúc Chương trình

Học kỳ 1
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB71101 - Môi trường và phát triển bền vững (02)

CB70301 - Key English 1 (**) (03)

CB70302 - Key English 2 (**) (03)

TA70303 - Key English 3 (**) (03)

CB70304 - English Speaking Community (**) (02)

CB70303 - Kỹ năng nói trước công chúng (01)

TT70105 - Nhập môn Truyền thông đa phương tiện (02)

Học kỳ 2
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70101 - Triết học Mác – Lênin (03)

CB70305 - Intensive English 1 (04)

CB70301 - Tin học ứng dụng 1 (02)

CB70304 - Kỹ năng quản lý cảm xúc (01)

TT70101 - Ứng dụng AI trong truyền thông (02)

TT70102 - Lý thuyết truyền thông (02)

TT70104 - Quản trị học (02)

TT70107 - Thực hành phần mềm ứng dụng 1 (02)

TT70113 - Kỹ thuật quay phim và biên tập video (02)

TT70114 - Kỹ thuật nhiếp ảnh số (02)

Học kỳ 3
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70102 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin (02)

CB70106 - Pháp luật đại cương (02)

CB70205 - Thống kê ứng dụng (02)

CB71102 - Tâm lý học hành vi (02)

CB70306 - Intensive English 2 (04)

CB70302 - Tin học ứng dụng 2 (02)

CB70305 - Kỹ năng giao tiếp và tạo dựng quan hệ (02)

CB71401 - Giáo dục thể chất 1 (Bơi lội) (01)

CB71402 - Giáo dục thể chất 2 (Bóng đá) (01)

CB71403 - Giáo dục thể chất 2 (Bóng chuyền) (01)

CB71404 - Giáo dục thể chất 2 (Cầu lông) (01)

TT70106 - Cơ sở lý luận báo chí và truyền thông (02)

TT70108 - Thực hành phần mềm ứng dụng 2 (02)

Học kỳ 4
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70103 - Chủ nghĩa xã hội khoa học (02)

CB70307 - Intensive English 3 (04)

CB70306 - Kỹ năng đàm phán, thương lượng (02)

CB71405 - Giáo dục thể chất 3 (Fitness) (01)

CB71406 - Giáo dục thể chất 3 (Dancesport) (01)

CB71407 - Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) (01)

CB71408 - Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) (01)

TT70103 - Ngôn ngữ truyền thông (02)

TT70109 - Truyền thông: Lý thuyết, mô hình và kỹ năng (02)

TT70112 - Nguyên lý thiết kế Website 1 (02)

TT70116 - Tâm lý quảng cáo truyền thông (02)

TT70117 - Quảng cáo và xúc tiến bán hàng (02)

TT70118 - Viết và biên tập trong báo chí (03)

Học kỳ 5
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70105 - Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (02)

CB70104 - Tư tưởng Hồ Chí Minh (02)

CB70308 - Intensive English 4 (04)

TT70111 - Ứng dụng đồ họa đa phương tiện (02)

TT70115 - Nguyên lý thiết kế Website 2 (02)

TT70119 - Truyền thông quốc tế (03)

TT70120 - Tổ chức và quản lý sự kiện (03)

TT70121 - Kỹ thuật trường quay (03)

Học kỳ 6
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TT70122 - Sản xuất chương trình truyền thông trên nền tảng số (03)

TT70123 - Nghiệp vụ đạo diễn (03)

TT70124 - Thiết kế đồ họa cho quảng cáo xã hội và thương mại (03)

TT70125 - Sản xuất quảng cáo TVC 1 (03)

TT70126 - Truyền thông số: Kịch bản và sản xuất (03)

TT70127 - Sản xuất truyền thông số nâng cao (03)

TT70128 - Sản xuất quảng cáo TVC 2 (03)

TT70235 - Quản lý sản xuất truyền thông số (03)

TT70236 - Quản lý quảng cáo (03)

TT70237 - Lập kế hoạch và quản lý truyền thông (03)

TT70238 - Quản lý giải trí và truyền thông (03)

TT70239 - Quản lý và xây dựng thương hiệu (03)

Học kỳ 7
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TT70129 - Thực tập tốt nghiệp (04)

TT71131 - Truyền thông, thông tin bằng hình ảnh (02)

TT71132 - Quảng cáo thông minh (02)

TT71133 - Quảng cáo và xúc tiến bán hàng (02)

TT71134 - Xây dựng kế hoạch tài khoản (02)

TT71242 - Quản lý doanh nghiệp quảng cáo (02)

TT71243 - Nghiên cứu truyền thông (02)

TT71244 - Quản lý dự án truyền thông (02)

TT71245 - Quản lý và nghiên cứu phân tích dự án phim (02)

Học kỳ 8
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TT70130 - Đồ án tốt nghiệp/thay thế tốt nghiệp (05)

Cơ hội nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện sẽ đảm nhận các vị trí sau: 

  • Giám đốc quảng cáo truyền thông; Người lập kế hoạch truyền thông; Nhà phân tích nghiên cứu truyền thông;
  • Giám đốc quảng cáo trực tuyến; Điều hành tài khoản; Trình quản lý chiến dịch truyền thông; Chuyên gia Quảng cáo Kỹ thuật số;
  • Giám đốc sáng tạo; Giám đốc kinh doanh quảng cáo; Điều phối viên Quảng cáo trực tuyến; Nhà tư vấn phân tích trang website, Nhà quản lý xây dựng chiến lược quảng cáo.
  • Giám đốc truyền thông; Nhà quản lý sự kiện; Giám đốc tiếp thị; Quản lý lưu lượng in; Điều phối viên quảng cáo; 
  • Giám đốc thương hiệu; Nhà chiến lược khách hàng; Điều phối viên Truyền thông; Nhà phát triển nội dung

Các ngành đào tạo khác của khoa

Các ngành đào tạo khác của khoa

Học, học nữa học mãi

Suốt hai thập kỷ, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai hình thành và phát triển trên niềm tin mãnh liệt “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. Sứ mệnh của chúng tôi là: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng dựa trên nền tảng công nghệ và trải nghiệm; nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao tri thức đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập quốc tế và phát triển bền vững. Chúng tôi tự hào đào tạo ra những công dân số - sẵn sàng chinh phục tương lai.