Cán bộ - Giảng viên Người học Tiện ích Tham quan trường 360

Giới thiệu chung

Thiết kế đồ họa là loại hình nghệ thuật ứng dụng, là ngành học kết hợp giữa ý tưởng sáng tạo và khả năng cảm nhận thẩm mỹ. Ngành Thiết kế Đồ họa cho phép người học thỏa sức sáng tạo với các yếu tố thiết kế để mang đến hiệu quả truyền thông cho doanh nghiệp, truyền tải trực tiếp đến công chúng, phục vụ mục đích kinh doanh hoặc tuyên truyền các hoạt động xã hội.

Mã ngành

7210403

Tổ hợp xét tuyển

A00: Toán, Vật lý, Hoá học
D01: Toán, Văn, Anh
A01: Toán, Vật lý, Anh
D15: Văn, Địa lý, Anh

Thời gian đào tạo

4 năm

Văn bằng

Cử nhân

Thiết kế đồ họa

Đặc điểm nổi bật của Chương trình đào tạo

Chú trọng thực hành
Đây là chương trình đào tạo lấy thực hành ứng dụng làm đầu, và thông qua các dự án thiết kế đồ họa để thực hiện các đồ án. Sinh viên sẽ xây dựng các dự án thiết kế gắn liền thực tiễn để đáp ứng việc học tập trong chương trình và doanh nghiệp. Từ học kỳ 2 trở đi, sinh viên bắt đầu được trải nghiệm tại các studio, các công ty thiết kế in ấn, truyền thông và quảng cáo, để nắm bắt quy trình, thiết kế, sản xuất sản phẩm.
Đào tạo cùng doanh nghiệp
Sinh viên có cơ tiếp cận với giám đốc thiết kế, chuyên gia thiết kế để tìm hiểu kinh nghiệm thiết kế sản xuất và quản lý doanh nghiệp. Từ năm thứ ba trở đi sinh viên có một kỳ Tập sự nghề nghiệp tại doanh nghiệp. Qua kỳ học này, giúp sinh viên thể hiện bản thân và học hỏi những kiến thức, kỹ năng từ doanh nghiệp làm tiền đề cho quá trình lựa chọn và phát triển đồ án tốt nghiệp
Chương trình học tiên tiến
Chương trình học được tiếp cận và đối sánh các chương trình đào tạo của các trường đại học hàng đầu thế giới, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và tạo tính hội nhập quốc tế. Đây là tiền đề để sinh viên có cơ hội được tiếp cận với các doanh nghiệp, các trường đại học lớn trong và ngoài nước để phát triển bản thân.

Phương pháp học tập, giảng dạy & đánh giá

Phương pháp học tập

Chủ động xây dựng mục tiêu cho từng môn học và kế hoạch học cho mỗi học kỳ; Chủ động tương tác với giảng viên; Chủ động lên lớp và tự học, hoàn thiện bài tập,...

Phương pháp giảng dạy

Dạy học truyền thống (các môn lý thuyết); Dạy học chủ động (các môn định hướng sáng tạo); Dạy học theo nhóm (các đồ án chuyên ngành); Phương pháp đàm thoại (các môn kỹ năng và cơ sở ngành); Dạy học giải quyết vấn đề (các môn chuyên ngành); Dạy học dự án (các môn thực hiện đồ án chuyên ngành).

Phương pháp đánh giá

Làm bài tập, bài kiểm tra thường xuyên; Trắc nghiệm/tự luận/tiểu luận/báo cáo/ đồ án cuối môn,...

Cấu trúc Chương trình

Học kỳ 1
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB71101 - Môi trường và phát triển bền vững (02)

CB70301 - Key English 1 (**) (03)

CB70302 - Key English 2 (**) (03)

TA70303 - Key English 3 (**) (03)

CB70304 - English Speaking Community (**) (02)

CB70303 - Kỹ năng nói trước công chúng (01)

TK70106 - Nhập môn thiết kế đồ họa (02)

Học kỳ 2
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70101 - Triết học Mác - Lênin (03)

CB70305 - Intensive English 1 (04)

CB70301 - Tin học ứng dụng 1 (02)

CB70304 - Kỹ năng quản lý cảm xúc (01)

TK70101 - Ứng dụng AI trong thiết kế đồ họa (02)

TK70103 - Điêu khắc mô hình (02)

TK70107 - Nguyên lý thị giác (02)

TK70108 - Thực hành phần mềm ứng dụng I (02)

TK70110 - Hình họa 1 (02)

TK70113 - Kỹ thuật quay phim và biên tập video (02)

Học kỳ 3
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70102 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin (02)

CB70106 - Pháp luật đại cương (02)

TK70114 - Kỹ thuật nhiếp ảnh số (02)

CB71102 - Tâm lý học hành vi (02)

CB70306 - Intensive English 2 (04)

CB70302 - Tin học ứng dụng 2 (02)

CB70305 - Kỹ năng giao tiếp và tạo dựng quan hệ (02)

CB71401 - Giáo dục thể chất 1 (Bơi lội) (01)

CB71402 - Giáo dục thể chất 2 (Bóng đá) (01)

CB71403 - Giáo dục thể chất 2 (Bóng chuyền) (01)

CB71404 - Giáo dục thể chất 2 (Cầu lông) (01)

TK70109 - Thực hành phần mềm ứng dụng II (02)

TK70111 - Hình họa 2 (02)

CB70102 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin (02)

CB70106 - Pháp luật đại cương (02)

TK70114 - Kỹ thuật nhiếp ảnh số (02)

CB71102 - Tâm lý học hành vi (02)

CB70306 - Intensive English 2 (04)

CB70302 - Tin học ứng dụng 2 (02)

CB70305 - Kỹ năng giao tiếp và tạo dựng quan hệ (02)

CB71401 - Giáo dục thể chất 1 (Bơi lội) (01)

CB71402 - Giáo dục thể chất 2 (Bóng đá) (01)

CB71403 - Giáo dục thể chất 2 (Bóng chuyền) (01)

CB71404 - Giáo dục thể chất 2 (Cầu lông) (01)

TK70109 - Thực hành phần mềm ứng dụng 2 (02)

TK70111 - Hình họa 2 (02)

Học kỳ 4
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70103 - Chủ nghĩa xã hội khoa học (02)

CB70307 - Intensive English 3 (04)

CB70306 - Kỹ năng đàm phán, thương lượng (02)

CB71405 - Giáo dục thể chất 3 (Fitness) (01)

CB71406 - Giáo dục thể chất 3 (Dancesport) (01)

CB71407 - Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) (01)

CB71408 - Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) (01)

TK70105 - Lịch sử mỹ thuật và thiết kế (02)

TK70112 - Nguyên lý thiết kế Website 1(02)

TK70116 - Lý thuyết văn hóa thị giác (02)

TK70117 - Nghệ thuật chữ cơ bản (02)

TK70119 - Biên kịch và sản xuất TVC và phim ngắn (03)

TK70104 - Mỹ thuật học (02)

Học kỳ 5
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

CB70105 - Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (02)

CB70104 - Tư tưởng Hồ Chí Minh (02)

CB70308 - Intensive English 4 (04)

TK70102 - Phương pháp sáng tạo trong thiết kế (02)

TK70115 - Nguyên lý thiết kế Website 2 (02)

TK70118 - Nghệ thuật chữ nâng cao (03)

TK70120 - Thiết kế đồ họa động (03)

TK70121 - Thiết kế giao diện và trải nghiệm người dùng (03)

Học kỳ 6
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TK70122 - Thực hành phần mềm ứng dụng chuyên ngành 1 (03)

TK70123 - Thực hành phần mềm ứng dụng chuyên ngành 2 (03)

TK70124 - Thiết kế logo và ấn phẩm văn phòng (03)

TK70125 - Thiết kế ấn phẩm thương mại (03)

TK70126 - Thiết kế nhận diện thương hiệu (03)

TK70127 - Thiết kế tạp chí (03)

TK70128 - Thiết kế truyện tranh (03)

TK70235 - Từ kịch bản đến khung hình (03)

TK70235 - Từ kịch bản đến khung hình (03)

TK70236 - Thiết kế nhân vật trong hoạt hình và game (03)

TK70237 - Mô hình trong hoạt hình và game (03)

TK70238 - Kết cấu 3D, làm chuyển động và hệ thống cơ bắp (03)

TK70239 - Hậu kỳ cho phim hoạt hình, game (03)

Học kỳ 7
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TK70129 - Thực tập tốt nghiệp (07)

TK71131 - Quảng cáo ngoài trời (02)

TK71132 - Quảng cáo truyền thông (02)

TK71133 - Truyền thông bằng hình ảnh thị giác (02)

TK71134 - Thiết kế đồ họa cho truyền hình (02)

TK70240 - Thực tập tốt nghiệp (07)

TK71242 - Diễn họa hoạt hình stop motion (02)

TK71243 - Diễn hoạt cho game (02)

TK71244 - Hậu kỳ cho phim hoạt hình (02)

TK71245 - Hoạt hình 2D và hiệu ứng (02)

Học kỳ 8
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TK70130 - Đồ án tốt nghiệp/thay thế tốt nghiệp (05)

Cơ hội nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Thiết kế đồ họa sẽ đảm nhận các vị trí sau: 

  • Nhân viên thiết kế đồ họa/ Chuyên viên thiết kế đồ họa
  • Nhân viên thiết kế đồ họa 3D, thiết kế đồ họa hoạt hình; Nhân viên thiết kế đồ họa truyền thông
  • Nhân viên thiết kế game; Hiệu ứng cho game
  • Trưởng nhóm thiết kế; Trưởng phòng thiết kế
  • Giám đốc thiết kế; Giám đốc mỹ thuật
  • Nhà thiết kế Modeling,… 

Các ngành đào tạo khác của khoa

Các ngành đào tạo khác của khoa

Học, học nữa học mãi

Suốt hai thập kỷ, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai hình thành và phát triển trên niềm tin mãnh liệt “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. Sứ mệnh của chúng tôi là: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng dựa trên nền tảng công nghệ và trải nghiệm; nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao tri thức đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập quốc tế và phát triển bền vững. Chúng tôi tự hào đào tạo ra những công dân số - sẵn sàng chinh phục tương lai.