Cán bộ - Giảng viên Người học Tiện ích Tham quan trường 360

Giới thiệu chung

Ngành Ngôn ngữ Anh tập trung vào nghiên cứu sâu rộng về ngôn ngữ, văn hóa, và văn học tiếng Anh. Sinh viên sẽ phát triển kỹ năng giao tiếp, đọc – viết, và nắm vững cấu trúc ngôn ngữ. Chương trình học mang đến cái nhìn toàn diện về các nước sử dụng tiếng Anh, từ văn hóa truyền thống đến xu hướng hiện đại. Sinh viên có cơ hội tham gia vào các dự án nghiên cứu, thực tập quốc tế, và phục vụ cộng đồng. Ngành ngôn ngữ Anh không chỉ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mà còn giúp hình thành tư duy sáng tạo và khả năng hội nhập.

Mã ngành

7220211

Tổ hợp xét tuyển

D01: Toán, Văn, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh
D84: Toán, GDCD, Anh

Thời gian đào tạo

4 năm

Văn bằng

Cử nhân

Ngôn ngữ Anh

Đặc điểm nổi bật của Chương trình đào tạo

Tiêu chuẩn chất lượng
Chương trình thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng giáo dục và đạt chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Phương pháp giảng dạy đa dạng
Chương trình kết hợp các phương pháp giảng dạy truyền thống như bài giảng, thảo luận lớp học và các hoạt động thực hành như viết, đọc và nói, cũng như các phương tiện công nghệ mới để tạo ra một môi trường học tập phong phú và sáng tạo.
Chương trình linh hoạt
Sinh viên có thể có nhiều lựa chọn môn học và chuyên ngành phụ, giúp sinh viên tùy chỉnh chương trình học theo sở thích và mục tiêu cá nhân của mình.
Tập trung vào kỹ năng cơ bản và ứng dụng
Chương trình tập trung vào việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ cơ bản như ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng giao tiếp. Đồng thời, cũng tạo điều kiện cho sinh viên áp dụng những kiến thức này vào các tình huống thực tế như viết luận, thuyết trình và giao tiếp hàng ngày.
Thực tập và trải nghiệm thực tế
Cung cấp cơ hội thực tập hoặc các chương trình trao đổi quốc tế, giúp sinh viên có cơ hội trải nghiệm và áp dụng kiến thức học được trong môi trường thực tế.
Tính toàn diện
Ngoài việc học ngôn ngữ Anh, chương trình còn bao gồm các môn học về văn hóa, văn học, lịch sử và xã hội của các quốc gia sử dụng tiếng Anh, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về ngôn ngữ và văn hóa của những nơi này.

Phương pháp học tập, giảng dạy & đánh giá

Phương pháp học tập

Học tại lớp, nghe giảng, tự học, làm việc nhóm, thuyết trình, thực hiện các dự án, viết tiểu luận,...

Phương pháp giảng dạy

Thuyết giảng, đóng vai, trò chơi học tập, hoạt động nhóm, tạo tình huống và giải quyết vấn đề, học tập theo dự án.

Phương pháp đánh giá

Áp dụng phương pháp đánh giá đa dạng: Bài tập, vấn đáp, tiểu luận, thi, kiểm tra, đồ án tốt nghiệp,...

Cấu trúc Chương trình

Học kỳ 1
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70101 - Nhập môn ngành Ngôn ngữ Anh (1)

TA70103 - Listening - Speaking 1 (3)

TA70109 - Reading - Writing 1 (3)

TA70115 - Grammar 1 (2)

TA70116 - Pronunciation 1 (2)

TA70102 - Introduction to linguistics (2)

DP70004 - Tiếng Việt thực hành (20)

CB70303 – Kỹ năng nói trước công chúng (1)

Học kỳ 2
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70104 - Listening - Speaking 2 (3)

TA70110 - Reading - Writing 2 (3)

CB70204 – Logic (2)

CB70301 - Tin học 1  (2)

CB71401 - GDTC 1 - Bơi* (1)

CB70304 – Kỹ năng quản lý cảm xúc (1)

CB70101 - Triết học Mác – Lênin (3)

TA71101 - Pronunciation 2 (2)

TA71102 - American Accent Training (2)

TA71103 - Grammar 2 (2)

TA71104 - Universal Grammar (2)

Học kỳ 3
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70105 - Listening - Speaking 3 (3)

TA70111 - Reading - Writing 3 (3)

TA70117 - Phonetics and Phonology (2)

TA70201 – Translation (2)

CB70302 - Tin học 2 (2)

CB70305 – Kỹ năng Giao tiếp & Xây dựng mối quan hệ (2)

CB70106 - Pháp luật đại cương (2)

CB70102 - Kinh tế chính trị Mác-Lênin (2)

CB71402 - GDTC 2 *

CB71101 - Môi trường và phát triển bền vững (2)

CB71102 - Tâm lý học hành vi (2)

CB71103 - Tâm lý học Y đức (2)

TA71201 – Presentation (2)

TA71202 - Public Speaking (2

Học kỳ 4
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70106 - Listening - Speaking 4 (3)

TA70112 - Reading - Writing 4 (3)

TA70118 – Morphology (2)

TA70202 – Interpretation (2)

CB70306 – Kỹ năng đàm phán, thương lượng (2)

CB70103 - Chủ nghĩa xã hội khoa học (2)

TQ70025 - Chinese 1 (3)

CB71408 - GDTC 3 (chọn 1/4 môn)*

CB71104 - Kinh tế xanh và phát triển bền vững (2)

CB71105 - Văn hóa và Âm nhạc dân tộc Việt Nam (2)

CB71106 - Lịch sử văn minh thế giới (2)

DP70002 - Cơ sở văn hóa Việt Nam (2)

TA71203 - Approaches for English Teaching (3)

TA71207 - Theory of Translation (3)

TA71211 - English for Marketing (3)

Học kỳ 5
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70107 - Listening - Speaking 5 (3)

TA70113 - Reading - Writing 5 (3)

TA70119 - Syntax

TA70121 - British - American Cultute

TA70204 - Business Writing

TQ70026 - Chinese 2

CB70104 - Tư tưởng Hồ Chí Minh

CB70105 - Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TA71204 - Teaching English Areas (3)

TA71208 - Advanced Translation (3)

TA71212 - English for Commerce (3

Học kỳ 6
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70108 - Listening - Speaking 6 (3)

TA70114 - Reading - Writing 6 (3)

TA70120 – Semantics (3)

TA70122 - British - American Literature (2)

TA70203 - Research Methods (3)

TA71205 - Teaching English Skills (3)

TA71206 - Tâm lí học sư phạm (2)

TA71209 - Advanced Interpretation (3)

TA71210 - Simutaneous Interpretation (2)

TA71213 - English for Human Resources (3)

TA71214 - English for Business Communication (2)

Học kỳ 7
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

TA70205 - Graduation Practicing (4)

Học kỳ 8
Ghi chú: [mã học phần] - [tên học phần] (số tín chỉ)

Học phần tốt nghiệp

Sinh viên chọn 01 trong 02 hình thức:

TA71215 - Thesis (6)

Học môn thay thế và thi

Nhóm 1 (chọn 1/2 môn)

TA71105 - Intercultural Communication Studies (3)

TA71106 – Lexicology (3)

Nhóm 2 (chọn 1/6 môn)

TA71216 - Language Assessment (3)

TA71217 - Syllabus Design and Curriculum Development (3)

TA71218 - English for Specific Purposes (3)

TA71107 - Pragmatics (3)

TA71219 - English for Tourism (3)

TA71220 - Business Contract (3)

Cơ hội nghề nghiệp

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí như sau:

  • Giáo viên giảng dạy tiếng Anh tại các cơ sở giáo dục;
  • Công tác lễ tân, thư ký, nhân viên văn phòng cho các công ty có yếu tố nước ngoài, các cơ quan chính phủ, tổ chức phi chính phủ và tổ chức quốc tế khác;
  • Công tác biên - phiên dịch cho các công ty đầu tư nước ngoài; các doanh nghiệp liên doanh trong lĩnh vực thương mại; các doanh nghiệp dịch thuật, dịch công chứng;
  • Có thể tiếp tục học sau đại học các chuyên ngành thuộc lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh hoặc Ngôn ngữ học tại các học viện, cơ sở đào tạo hoặc các trường đại học trong nước và quốc tế;
  • Có năng lực lập nghiệp, lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể để tạo dựng doanh nghiệp; hoặc tạo dựng trung tâm ngoại ngữ.

Học, học nữa học mãi

Suốt hai thập kỷ, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai hình thành và phát triển trên niềm tin mãnh liệt “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. Sứ mệnh của chúng tôi là: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng dựa trên nền tảng công nghệ và trải nghiệm; nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao tri thức đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập quốc tế và phát triển bền vững. Chúng tôi tự hào đào tạo ra những công dân số - sẵn sàng chinh phục tương lai.