Cán bộ - Giảng viên Người học Tiện ích Tham quan trường 360

Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2015

DOWNLOAD MẪU HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2015

THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2015
Mã trường: DCD
1. Bậc Đại học: Xét tuyển theo quy định của BGD&ĐT
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Xét nghiệm y học D720332 A, B
2 Công nghệ thực phẩm
+ Công nghệ chế biến thực phẩm
+ Công nghệ sinh học thực phẩm
D540101 A, A1, B
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường
+ Công nghệ và kỹ thuật môi trường
+ Công nghệ và quản lý môi trường
D510406 A, A1, B
4 Công nghệ kỹ thuật hóa học
+ Công nghệ hóa dầu
+ Công nghệ hóa vô cơ
+ Công nghệ hóa hữu cơ - Polymer
D510401 A, B
5 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
+ Công nghệ kỹ thuật điện
+ Công nghệ kỹ thuật điện tử
D510301 A, A1, D1
6 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô D510205 A, A1, D1
7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng cầu đường
D510103 A, A1, D1
8 Công nghệ thông tin D480201 A, A1, D1
9 Kế toán - Kiểm toán D340301 A, A1, D1
10 Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A1, D1
11 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
+ Quản trị nhà hàng - khách sạn
+ Quản trị du lịch và lữ hành
D340103 A, A1, D1
12 Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh thương mại
+ Tiếng Anh biên - phiên dịch
D220201 D1
 
2. Bậc Cao đẳng: Xét tuyển theo quy định của BDG&ĐT
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Điều dưỡng C720501 A, A1, B
2 Xét nghiệm y học C720332 A, B
3 Công nghệ thực phẩm C540102 A, A1, B
4 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, A1, B
5 Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A, B
6 Công nghệ kỹ thuật điện C510301 A, A1, D1
7 Công nghệ kỹ thuật điện tử C510301 A, A1, D1
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh C510206 A, A1, D1
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A, A1, D1
10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A, A1, D1
11 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A1, D1
12 Công nghệ thông tin C480201 A, A1, D1
13 Quản trị văn phòng C340406 A, A1, C, D1
14 Kế toán - Kiểm toán C340301 A, A1, D1
15 Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A1, D1
16 Quản trị nhà hàng - khách sạn C340103 A, A1, D1
17 Quản trị du lịch và lữ hành C340103 A, A1, C, D1
18 Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1
19 Hướng dẫn viên du lịch C220113 A, A1, C, D1
20 Tiếng Anh C220201 D1

◊ Hình thức xét tuyển
- Xét học bạ cấp 3 hoặc kết quả các môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT tương đương với các tổ hợp.
- Xét tuyển trúng tuyển theo nguyên tắc lấy tổng điểm của tổ hợp các môn thuộc khối thi từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu được duyệt, theo mức điểm quy định của BGD&ĐT.
Điểm xét tuyển = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3)/3 + ĐUT
(ĐM1,2,3 là điểm môn thi tương ứng với từng tổ hợp môn; ĐUT là điểm ưu tiên (nếu có)
Trường hợp nhiều hồ sơ có tổng điểm xét tuyển trùng nhau (vượt chỉ tiêu tuyển sinh) thì tiến hành xét bổ sung kết quả học bạ THPT của tổ hợp các môn thi tương ứng với tổ hợp môn thi theo kết quả từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
◊ Ví dụ:
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa;
ĐXT=(TOÁN + LÝ + HÓA) / 3 + ĐƯT ≥ 6(Trúng tuyển ĐH)

2. Điểm xét tuyển học bạ THPT có môn không nằm trong kỳ thi tốt nghiệp tổ hợp B00: Toán, Sinh, Hóa;
ĐXT=(ĐTB TOÁN CẤP 3 + ĐTB SINH CẤP 3 + ĐTB HÓA CẤP 3)/3+ĐƯT ≥ 6 (Trúng tuyển ĐH)

◊ Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức hoặc tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
- Bản sao các giấy chứng nhận hợp pháp nếu là đối tượng ưu tiên (con liệt sĩ, con thương binh,...)
- Một phong bì thư đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
- Lệ phí xét tuyển: 105.000 đồng/1 hồ sơ.
Thí sinh có thể cùng lúc nộp nhiều hồ sơ xét tuyển cho nhiều ngành.
Thí sinh làm thủ tục đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí cho trường qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường.
Download mẫu hs xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2015
◊ Thời gian xét tuyển và công bố kết quả
- Đợt 1: Từ ngày 01/08/2015 đến 30/08/2015.
- Công bố: 03/09/2015
- Đợt 2: Từ ngày 05/09/2015 đến 30/09/2015.
- Công bố: 02/10/2015
◊ Tổ hợp xét tuyển
Đại học chính quy: Tổ hợp A00: Toán - Lý - Hóa; Tổ hợp A01: Toán - Lý - Anh văn; Tổ hợp B00: Toán - Sinh - Hóa; Tổ hợp D01: Toán - Anh văn - Ngữ văn.
Cao đẳng chính quy: Tổ hợp A00: Toán - Lý - Hóa; Tổ hợp A01: Toán - Lý - Anh văn; Tổ hợp B00: Toán - Sinh - Hóa; Tổ hợp C00: Địa - Sử - Ngữ văn; Tổ hợp D01: Toán - Anh văn - Ngữ văn.
Cao đẳng nghề: Xét học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (lớp 12) hoặc tương đương.
3. Bậc liên thông:
- Đại học liên thông chính quy: Xét theo các tổ hợp môn như trên.
- Cao đẳng, Cao đẳng nghề lên Đại học: Đào tạo từ 18 đến 24 tháng (tùy theo số tín chỉ đã tích lũy được), cấp bằng Đại học chính quy.
- Trung cấp lên Đại học: Đào tạo 42 tháng, cấp bằng Đại học chính quy.
- Trung cấp, Trung cấp nghề lên Cao đẳng: Đào tạo 18 đến 24 tháng (tùy theo số tín chỉ đã tích lũy được) cấp bằng Cao đẳng chính quy.
Download mẫu hồ sơ liên thông
4. Bậc Cao đẳng nghề
- Hình thức xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian đào tạo: 2,5 năm. Sau khi tốt nghiệp được liên thông lên Đại học theo quy định của BGD&ĐT.
Download mẫu hs CĐN
◊ Thời gian xét tuyển và công bố kết quả
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/07/2015 đến 30/09/2015.
- Công bố kết quả xét tuyển: Từ ngày 02/10/2015.

STT Ngành đào tạo Mã ngành STT Ngành đào tạo Mã ngành
1 Chế biến thực phẩm N540101 3 Công nghệ thông tin N480201
2 Điện công nghiệp N510301 4 Kế toán doanh nghiệp N340301
◊ Liên hệ tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Trung tâm tuyển sinh & Giới thiệu việc làm

Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
ĐT: 0613 998 285 - 0612 612 241 Hotline: 0933 990 500 (thầy Phúc)
Website:
www.dntu.edu.vn Mail:tuyensinh@dntu.edu.vn
Lưu ý: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.


Hashtag:
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai