
Thông báo xét tuyển bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2017
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai thông báo xét tuyển bổ sung hệ đại học chính quy năm 2017 như sau:
1. NGÀNH XÉT TUYỂN:
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm ĐKXT | |
Kết quả thi THPT | Học bạ THPT | |||||
1 | Xét nghiệm y học | 52720332 | - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) |
32 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
2 | Điều dưỡng | 52720501 | - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) |
28 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
3 | Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên – Phiên dịch + Phương pháp giảng dạy |
52220201 | - Toán, Văn, Anh (D01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Văn, Anh, KHXH (D78) - Toán, Anh, KHTN (D90) |
40 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử |
52510301 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) |
40 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 52510205 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) |
50 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
6 | Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Kỹ thuật cơ điện tử |
52510202 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) |
40 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và Công nghiệp + Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình |
52510103 |
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) |
15 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
8 | Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính |
52480201 | - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) |
30 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa hữu cơ – Polymer + Công nghệ hóa dược |
52510401 | - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) |
18 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
10 | Công nghệ sinh học | 52420201 | - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) - Toán, Địa, Anh (D10) |
25 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 52540102 | - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) |
15 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường + Công nghệ môi trường + Quản lý môi trường |
52510406 | - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) |
22 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
13 | Kế toán | 52340301 | - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) - Toán, Văn, GDCD (C14)
|
50 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
14 | Tài chính – Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp |
52340201 | - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) - Toán, Văn, GDCD (C14) |
42 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
15 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Toán, Anh, KHXH (D96) |
30 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
+ Quản trị nhà hàng khách sạn + Quản trị du lịch và lữ hành + Quản trị văn phòng |
52340103 | - Toán, Văn, Anh (D01)
- Toán, Văn, Lý (C01)
- Văn, Anh, KHTN (D72) - Toán, Anh, KHXH (D96) |
54 | ≥ 15.5 | ≥ 18 |
|