
Lịch thi tiếng Anh chuẩn đầu ra đợt thi ngày 25/09/2016
Thí sinh phải có mặt tại phòng thi vào buổi sáng trước 7h30’, vào ngày 25/09/2016 để dự thi.
Chú ý:
Đến chậm 15 phút sau khi bóc đề thi thì không được dự thi;
Chỉ được mang vào phòng thi: bút viết, bút chì, tẩy, thẻ sinh viên, CMND và các giấy tờ tùy thân khác. Ngoài các vật dụng và giấy tờ trên, không được mang bất kỳ tài liệu, vật dụng nào khác vào khu vực thi và phòng thi.
Thí sinh mang tài liệu, vật dụng trái phép vào phòng thi, dù chưa sử dụng cũng bị đình chỉ thi.
1. Lịch thi
Ngày thi |
Buổi |
Phần thi |
Thời gian thi |
|
25/09/2016 |
Sáng |
Phần thi 1 |
Kỹ năng Listening |
45 phút |
Phần thi 2 |
Kỹ năng Reading |
75 phút |
2. Thời gian biểu từng buổi thi
Phần thi |
Thời gian |
Tiếng trống |
Nhiệm vụ |
1 |
7:30–7:50 |
|
- CBCT1 đánh số báo danh, gọi thí sinh vào phòng thi, đối chiếu, kiểm tra giấy báo dự thi |
7:50–8:05 |
3 tiếng trống |
- CBCT2 ở lại phòng thi phổ biến quy chế thi, phát và hướng dẫn điền thông tin vào phiếu trả lời trắc nghiệm - CBCT1 đi nhận đề thi tại phòng Hội đồng |
|
8:05- 8:15 |
2 hồi trống |
- Bóc và phát đề thi phần Listening |
|
8:15 |
1 hồi trống |
- Bắt đầu tính giờ làm bài phần thi Listening |
|
9:00 |
1 hồi 3 tiếng trống |
- Hết giờ làm bài phần thi Listening 45 phút |
|
9:00-09:20 |
|
- Thu Phiếu trả lời trắc nghiệm phần thi Listening |
|
2 |
9:20–9:40 |
|
- CBCT1 yêu cầu thí sinh ra khỏi phòng thi và đánh số lại báo danh vào chỗ ngồi mới của thí sinh; gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra lại giấy báo dự thi |
9:40–9:50 |
|
- Phát phiếu trả lời trắc nghiệm phần thi Reading - Bóc và phát đề thi phần Reading |
|
9:50 |
|
- Bắt đầu tính giờ làm bài phần thi Reading |
|
11:05 |
1 hồi 3 tiếng trống |
- Hết giờ làm bài phần thi Reading 75 phút và thu phiếu trả lời trắc nghiệm phần thi Reading |
Võ Phúc Như Ngọc