Cán bộ - Giảng viên Người học Tiện ích Tham quan trường 360

Thông báo xét nguyện vọng năm 2014

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
THÔNG BÁO XÉT NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG NĂM 2014
Mã trường: DCD
Điểm xét tuyển
Khối A, A1, C, D1 B
Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1 KV3 KV2 KV2-NT KV1
Đại học 13 12,5 12 11,5 14 13,5 13 12,5
Cao đẳng 10 9,5 9 8,5 11 10,5 10 9,5
Bậc Đại học chính quy và Đại học liên thông
STT Ngành đào tạo Khối Chỉ tiêu
1 Xét nghiệm Y khoa B 30
2 Công nghệ thực phẩm:
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Công nghệ sinh học thực phẩm
A, B 65
3 Công nghệ môi trường:
- Công nghệ & kỹ thuật môi trường
- Công nghệ & quản lý môi trường
A, A1, B 65
4 Công nghệ hóa học:
- Hữu cơ – Polymer
- Vô cơ – Hóa dầu
A, B 50
5 Công nghệ Điện - Điện tử:
- Công nghệ kỹ thuật Điện
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử
A, A1, D1 80
6 Công nghệ ô tô A, A1, D1 75
7 Công nghệ xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng cầu đường
A, A1, D1 70
8 Công nghệ thông tin A, A1, D1 55
9 Kế toán - Kiểm toán A, A1, D1 55
10 Tài chính:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
A, A1, D1 50
11 Quản trị:
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
- Quản trị du lịch và lữ hành
A, A1, D1 80
12 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) D1 65

◊ Riêng ngành Xét nghiệm y khoa điểm chuẩn là 17 điểm.
Bậc Cao đẳng chính quy:
STT Ngành đào tạo Khối Chỉ tiêu
1 Điều dưỡng A, B 40
2 Công nghệ thực phẩm A, A1, B 45
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B 40
4 Công nghệ hóa học A, B 40
5 Công nghệ Điện - Điện tử A, A1, D1 40
6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh A, A1, D1 45
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D1 45
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1, D1 40
9 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A, A1, D1 45
10 Công nghệ thông tin A, A1, D1 45
11 Quản trị văn phòng A, A1, D1, C 40
12 Kế toán - Kiểm toán A, A1, D1 45
13 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 40
14 Quản trị Nhà hàng - Khách sạn A, A1, D1, C 40
15 Quản trị Du lịch và lữ hành A, A1, D1, C 40
16 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 40
17 Hướng dẫn viên du lịch A, A1, D1, C 40
18 Tiếng Anh D1 45

◊ Riêng ngành Điều dưỡng điểm chuẩn khối A: 11 điểm, Khối B: 12 điểm.
Bậc Cao đẳng nghề
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điều kiện xét tuyển
1 Kế toán doanh nghiệp N340301 Học sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.
Thời gian đào tạo: 2,5 năm. Tốt nghiệp được liên thông lên Đại học chính quy theo quy định của Bộ GD&ĐT. Hồ sơ xét tuyển nộp tại trường.
2 Chế biến thực phẩm N540102
3 Điện công nghiệp N510301
4 Công nghệ thông tin N480202
Trung cấp chuyên nghiệp
STT Ngành đào tạo    STT Ngành đào tạo
1 Truyền thông và mạng máy tính
13 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm
2 Điện tử công nghiệp và dân dụng
14 Công nghệ hóa học
3 Điện công nghiệp và dân dụng
15 Du lịch lữ hành
4 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
16 Hướng dẫn du lịch
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo
17 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
6 Công nghệ Xây dựng
18 Kế toán Doanh nghiệp
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
19 Tài chính – Ngân hàng
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động
20 Tiếng Anh
9 Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp
21 Thư ký Văn phòng
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
22 Điều dưỡng
11 Công nghệ Thực phẩm
23 Quản lý Doanh nghiệp
12 Công nghệ môi trường

Hashtag:
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai