TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
THÔNG BÁO XÉT NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG NĂM 2014
Mã trường: DCD |
Điểm xét tuyển |
Khối |
A, A1, C, D1 |
B |
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Đại học |
13 |
12,5 |
12 |
11,5 |
14 |
13,5 |
13 |
12,5 |
Cao đẳng |
10 |
9,5 |
9 |
8,5 |
11 |
10,5 |
10 |
9,5 |
|
Bậc Đại học chính quy và Đại học liên thông |
STT |
Ngành đào tạo |
Khối |
Chỉ tiêu |
1 |
Xét nghiệm Y khoa |
B |
30 |
2 |
Công nghệ thực phẩm:
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Công nghệ sinh học thực phẩm
|
A, B |
65 |
3 |
Công nghệ môi trường:
- Công nghệ & kỹ thuật môi trường
- Công nghệ & quản lý môi trường
|
A, A1, B |
65 |
4 |
Công nghệ hóa học:
- Hữu cơ – Polymer
- Vô cơ – Hóa dầu
|
A, B |
50 |
5 |
Công nghệ Điện - Điện tử:
- Công nghệ kỹ thuật Điện
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử
|
A, A1, D1 |
80 |
6 |
Công nghệ ô tô |
A, A1, D1 |
75 |
7 |
Công nghệ xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng cầu đường
|
A, A1, D1 |
70 |
8 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
55 |
9 |
Kế toán - Kiểm toán |
A, A1, D1 |
55 |
10 |
Tài chính:
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
A, A1, D1 |
50 |
11 |
Quản trị:
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
- Quản trị du lịch và lữ hành
|
A, A1, D1 |
80 |
12 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
D1 |
65 |
|
|
◊ Riêng ngành Xét nghiệm y khoa điểm chuẩn là 17 điểm. |
Bậc Cao đẳng chính quy: |
STT |
Ngành đào tạo |
Khối |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
A, B |
40 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1, B |
45 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1, B |
40 |
4 |
Công nghệ hóa học |
A, B |
40 |
5 |
Công nghệ Điện - Điện tử |
A, A1, D1 |
40 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
A, A1, D1 |
45 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A, A1, D1 |
45 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1, D1 |
40 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A, A1, D1 |
45 |
10 |
Công nghệ thông tin |
A, A1, D1 |
45 |
11 |
Quản trị văn phòng |
A, A1, D1, C |
40 |
12 |
Kế toán - Kiểm toán |
A, A1, D1 |
45 |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
40 |
14 |
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
A, A1, D1, C |
40 |
15 |
Quản trị Du lịch và lữ hành |
A, A1, D1, C |
40 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
40 |
17 |
Hướng dẫn viên du lịch |
A, A1, D1, C |
40 |
18 |
Tiếng Anh |
D1 |
45 |
|
|
◊ Riêng ngành Điều dưỡng điểm chuẩn khối A: 11 điểm, Khối B: 12 điểm. |
Bậc Cao đẳng nghề |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điều kiện xét tuyển |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
N340301 |
Học sinh tốt nghiệp THPT và tương đương.
Thời gian đào tạo: 2,5 năm. Tốt nghiệp được liên thông lên Đại học chính quy theo quy định của Bộ GD&ĐT. Hồ sơ xét tuyển nộp tại trường. |
2 |
Chế biến thực phẩm |
N540102 |
3 |
Điện công nghiệp |
N510301 |
4 |
Công nghệ thông tin |
N480202 |
|
Trung cấp chuyên nghiệp |
STT |
Ngành đào tạo |
|
STT |
Ngành đào tạo |
1 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm |
2 |
Điện tử công nghiệp và dân dụng |
|
14 |
Công nghệ hóa học |
3 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
|
15 |
Du lịch lữ hành |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
|
16 |
Hướng dẫn du lịch |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo |
|
17 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
6 |
Công nghệ Xây dựng |
|
18 |
Kế toán Doanh nghiệp |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
19 |
Tài chính – Ngân hàng |
8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động |
|
20 |
Tiếng Anh |
9 |
Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp |
|
21 |
Thư ký Văn phòng |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
22 |
Điều dưỡng |
11 |
Công nghệ Thực phẩm |
|
23 |
Quản lý Doanh nghiệp |
12 |
Công nghệ môi trường |
|
|
Trong suốt hai thập kỷ xây dựng và phát triển một hành trình vẻ vang và đầy tự hào, Trường Đại học
Công nghệ
Đồng Nai không ngừng theo đuổi sự đổi mới sáng tạo thông qua hệ thống giáo dục toàn diện.
| |