Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành
7220204
Thời gian đào tạo
4 năm
Tổ hợp xét
C00, C20, D01, D15
Cơ sở học tập
Đại học Công nghệ Đồng Nai, Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Tổng quan

 Chương trình nhằm đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp để giải quyết tốt các công việc chuyên môn có liên quan đến Ngôn ngữ Trung Quốc, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế. 

Cấu trúc chương trình

Năm 1:

Học phần Bắt buộc

TQ70001 - Nhập môn ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

TQ70020 - Ngữ âm Văn tự

DP70004 - Tiếng Việt thực hành

DP70003 - Dẫn luận ngôn ngữ học

TQ70002 - Tiếng Trung tổng hợp 1

TQ70008 - Đọc - Viết tiếng Trung 1

TQ70014 - Nghe - Nói tiếng Trung 1

CB70303 - KN nói trước công chúng

Học phần Bắt buộc

CB70301 - Tin học 1

CB71401 - GDTC 1 - Bơi (*)

CB70304 - KN quản lý cảm xúc

CB70101 - Triết học Mác - Lênin

TQ70003 - Tiếng Trung tổng hợp 2

TQ70009 - Đọc - Viết tiếng Trung 2

TQ70015 - Nghe - Nói tiếng Trung 2

DP70002 - Cơ sở văn hóa Việt Nam

CB70204 - Logic

Học phần Tự chọn (Chọn 1/4)

DP70005 - Lịch sử tư tưởng phương Đông

TQ71001 - Chính sách đối ngoại Trung Quốc

TQ71002 - Địa lý dân cư Trung Quốc

TQ71003 - Dân tộc và văn hóa Trung Quốc

Học phần Bắt buộc

TA70309 - Anh văn 1

CB70302 - Tin học 2

CB70305 - KN Giao tiếp & XD mối quan hệ

CB70106 - Pháp luật đại cương

CB70102 - Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TQ70004 - Tiếng Trung tổng hợp 3

TQ70010 - Đọc - Viết tiếng Trung 3

TQ70016 - Nghe - Nói tiếng Trung 3

Tự chọn: 2TC

CB71403 - GDTC 2 *

CB71101 - Môi trường và PTBV

CB71102 - Tâm lý học hành vi

CB71103 - Tâm lý học Y đức

Học phần Bắt buộc

TA70310 - Anh văn 2

CB70306 - KN đàm phán, thương lượng

CB70103 - Chủ nghĩa xã hội khoa học

TQ70005 - Tiếng Trung tổng hợp 4

TQ70011 - Đọc - Viết tiếng Trung 4

TQ70017 - Nghe - Nói tiếng Trung 4

Tự chọn: 5TC

CB71408 - GDTC 3 (chọn 1/4 môn)*

CB71104 - Kinh tế xanh và PTBV

CB71105 - Văn hóa và Âm nhạc dân tộc VN

CB71106 - Lịch sử văn minh thế giới

Học phần Tự chọn (Chọn 1/3)

TQ71004 - Phương pháp giảng dạy tiếng Trung 1

TQ71007 - Lý thuyết dịch

TQ71010 - Tiếng Trung thương mại

Học phần Bắt buộc

TA70311 - Anh văn 3

CB70104 - Tư tưởng Hồ Chí Minh

CB70105 - Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TQ70006 - Tiếng Trung tổng hợp 5

TQ70012 - Đọc - Viết tiếng Trung 5

TQ70018 - Nghe - Nói tiếng Trung 5

TQ70021 - Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại 1

Học phần Tự chọn (Chọn 1/3)

TQ71005 - Phương pháp giảng dạy tiếng Trung 2

TQ71008 - Biên dịch

TQ71011 - Tiếng Trung du lịch

Học phần Bắt buộc

TQ70007 - Tiếng Trung tổng hợp 6

TQ70013 - Đọc - Viết tiếng Trung 6

TQ70019 - Nghe - Nói tiếng Trung 6

TQ70022 - Ngữ pháp tiếng Hán hiện đại 2

CB70206 - Phương pháp nghiên cứu khoa học

TA70312 - Anh văn 4

Học phần Tự chọn (Chọn 1/3)

TQ71006 - Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu giảng dạy

TQ71009 - Phiên dịch

TQ71012 - Tiếng Trung nhà hàng khách sạn

Học phần Bắt buộc

TQ70023 - Tiếng Trung nâng cao

TQ70024 - Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc: Học phần tốt nghiệp

Sinh viên chọn 01 trong 02 hình thức:

1. TQ71013 - Khóa luận tốt nghiệp

2. Học môn thay thế và thi

TQ71014 - Khảo sát trình độ Hán ngữ HSK

TQ71015 - Giao thoa văn hóa Trung Quốc

Tự chọn: 3TC (chọn 1/3 môn)

TQ71016 - Kỹ năng đánh giá trong giảng dạy ngôn ngữ

TQ71017 - Dịch báo chí

TQ71018 - Tiếng Trung văn phòng

Cơ hội nghề nghiệp

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận các vị trí như sau:

1) Đảm nhận công việc tại các cơ quan quản lý du lịch, khách sạn, công ty du lịch, văn phòng tour như nhân viên lễ tân, nhân viên nhà hàng, nhân viên lữ hành.

2) Đảm nhận công việc tại các cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế, các công ty, tập đoàn mà tiếng Trung Quốc là ngôn ngữ làm việc chính thức, hoặc có mối liên hệ thường xuyên với các quốc gia, vùng lãnh thổ sử dụng tiếng Trung Quốc.

3) Đảm nhận công việc đối ngoại, hợp tác quốc tế tại các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội; nhân viên các phòng marketing, quan hệ công chúng tại các doanh nghiệp du lịch, các cơ sở sản xuất, kinh doanh và các công ty tổ chức sự kiện-hội nghị.

4) Đảm nhận công việc hoặc vị trí tại các cơ quan nghiên cứu, giảng dạy tiếng Trung Quốc tại các trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm ngoại ngữ, trung tâm dạy nghề (sau khi đã học thêm một số môn về phương pháp giảng dạy và nghiệp vụ sư phạm.). 
 

Các ngành đào tạo khác

Add: 206, Đường Nguyễn Khuyến, KP5, Phường Trảng Dài, TP Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
Tel: 0251 261 2241
Hotline: 0986 39 7733 - 0904 39 7733
Email: tuyensinh@dntu.edu.vn